NHÌN GIỐNG NHAU, ĐỌC KHÁC NHAU
Sắp xếp các thuốc LASA riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra 5 đối khi cấp phát từ kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh, khi thực hiện y lệnh.
Khác hoạt chất
Gentamycin 80mg/2ml |
Lidocain 2% |
Atropin sulfat 0,25mg/1ml |
Dimedrol
(Diphenyldramin 10mg/1ml) |
Salbutamol 5mg/5ml |
Tanganil (Acetyl Leucin 500mg/5ml) |
Calci clorid 500mg/5ml |
Kali Clorid 500mg/5ml |
Metyl Ergometrin 0,2mg/1ml
(Methyl Ergometrin) |
Progesteron 25mg/ml |
Suxamethonium 100mg/2ml |
Fentanyl 0,1mg/2ml |
Vingomin (Methyl Ergometrin 0,2mg/1ml) |
Oxytocin 5UI |
Panfor – 500 (Metformin) |
Perglim M2
(Metformin 500mg+ Glimepirid 2mg) |
Loratadin 10mg |
Methyl Prednisolone 16mg |
Paracetamol Kabi 1g/100ml |
Ciprofloxacin 200mg/100ml |
NHÌN GIỐNG NHAU, ĐỌC GIỐNG NHAU
Sắp xếp các thuốc Lasa riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra 5 đối khi cấp phát từ kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh, khi thực hiện y lệnh.
Cùng hoạt chất, khác tên thuốc, thời gian tác dụng
Scilin M30/70 |
Scilin N |
Scilin R |
Vinphyton
(Vitamin K1 1mg/1ml) |
Vinphyton
(Vitamin K1 10mg/1ml) |
|
Oxytocin 10 UI |
Oxytocin 5 UI |
|
Tobradex 5ml |
Tobradex 3,5g |
|
Vitamin B1100mg/1ml |
Vitamin B6 100m/1ml |
Vitamin B12 1mg/1ml |
Biragan (Paracetamol 150mg) |
Biragan (Paracetamol 300mg) |
|
Panfor-500 (Metformin) |
Panfor – 1000 (Metformin) |
|
ĐỌC GẦN GIỐNG NHAU, NHÌN KHÁC NHAU
Sắp xếp các thuốc Lasa riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra 5 đối khi cấp phát từ kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc Lasa ghi chữ rõ (tên thuốc, nồng độ, đường dùng,… ) ràng để tránh nhầm lẫn.
Visulin 0,75g
Ampicilin + sulbactam |
Vitazidim (Ceftazidim 1g) |
Metformin 500mg + Gliclazid 80mg
(Glizym-M) |
Gliclada 30mg |
Lisiplus Stada
(Lisinopril 10mg + Hydroclorothiazid 12,5mg |
LISONORM
(Amlodipin 5mg + Lisinopril 10mg) |
Nitramyl (Glyceryltrinitrat 2,6) |
Nitromint (Glyceryltrinitrat 2,6) |
Vintanil
(Acetyl leucin 500mg/5ml) |
Tanganil
(Acetylleucin 500mg/5ml) |
ĐỌC GIỐNG NHAU, NHÌN KHÁC NHAU
Sắp xếp các thuốc Lasa riêng biệt, không để cạnh nhau. Thực hiện 3 tra 5 đối khi cấp phát từ kho cho khoa phòng, khi cấp phát cho người bệnh. Kê đơn các thuốc Lasa ghi chữ rõ (tên thuốc, nồng độ, đường dùng,… ) ràng để tránh nhầm lẫn.
Natri clorid 0,9% 500ml |
Natri clorid 0,9% 100ml |
Glucose 5% 500ml |
Glucose 20% 250ml |
Ghi chú: Danh mục này sẽ được cập nhật, bổ sung trong quá trình sử dụng. Đề nghị các khoa, phòng lưu ý thực hiện tốt các nguyên tắc kiểm tra đối chiếu để tránh nhầm lẫn khi cấp phát.
TM. HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ
CHỦ TỊCH
Trần Nguyên Phú