Các dấu hiệu lâm sàng bao gồm: ngứa, đôi khi rất nặng ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống và giấc ngủ của người bệnh. Khô da là một biểu hiện thường xuyên, ngay cả ở thời kỳ thuyên giảm của bệnh. Ở trẻ còn bú, những biểu hiện đầu tiên của viêm da dị ứng thường xuất hiện ở ba tháng tuổi. Ở trẻ trên 2 tuổi các đợt cấp và rỉ nước hiếm dần, các vết tổn thương dầy lên do gãi. Nhiễm sắc tố và có thể nứt nẻ. Các tổn thương thường khu trú ở các nếp gấp (cổ, khuỷu tay, gối, nếp gấp dưới mông, dưới tai, hoặc những vùng như mi mắt, quanh miệng, bàn tay...). Ở thiếu niên và người lớn tổn thương thường phân tán hơn, khô, chủ yếu ở mặt, bàn tay, mi mắt, cổ.
- Chẩn đoán chủ yếu dựa vào lâm sàng và các test về dị ứng, như test châm), test lẩy da, định lượng IgE huyết thanh...vv.
Các thuốc bôi da dùng cho viêm da dị ứng:
Chất ức chế calcineurin
Tacrolimus |
Protopic |
Pommat 0,03% dùng cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên |
Bôi 2 lần/ngày tới khi khỏi các tổn thương (tối đa 3 tuần ở trẻ em) |
Các dermocirticoid dùng đơn độc
I-
Tác dụng
rất mạnh |
Betamethason valerat
Clobetasol |
Diprolen 0,05%
Dermoval 0,05% |
Kem, pommat (15g)
Kem (10g) |
|
II-
Tác dụng mạnh
|
Betamethason valerat
Betamethason dipropionat
Desonid
Difluprednat
Diflucortolon
Fluticason
Hydrocortison butyrat
Hydrocortison aceponat |
Betneval (0,1%)
Betesil 2,25mg
Diproson (0,05%)
Locatop 0,1%
Epitopic (0,05%)
Nerison, nerison gras 0,1%
Flixovat
Locoid 0,1%
Efficort (0,127%)
|
Kem và pomat
Thuốc sức 30g
Cao dán
Kem, pommat, thuốc rửa
Kem
Kem, gel
Kem, pommat
Kem 0,05% (30g)
Kem, pommat, nhũ dịch, thuốc rửa (30g)
Kem ưa nước và ưa lipid (30g) |
Bôi ngắn ngày, xen kẽ ngắt quãng với các thuốc làm dịu: bôi 1-2 lần /ngày trong 10 ngày rồi ngừng |
III-
Tác dụng vừa
|
Betamethason valerat
Desonnid
Defluprednat
Flucortolon |
Celestoderm relais 0,05%
Locapred (0,1%)
Epitopic (0,02%)
Ultralan (0,25%) |
Kem (25g)
Kem (15g)
Kem (40g)
Pommat (10-30g) |
|
Dermocorticoid phối hợp
Acid salicylic |
Betamethason
Diflocortolon
|
Diprosalic |
Pommat, thuốc rửa (30g) |
|
Nhóm II
+ Thuốc sát khuẩn
|
Diflocortolon và clorquinaldo |
Merison G (NR) |
Kem (30g) |
|
Nhóm III
+ Acid salicyli |
Triamcinolon và acid salicylic
Flumetason và acid salicyliC |
Localone (NR)
Locasalene |
Thuốc sức (125ml)
Pommat 15g |
Điều trị ngắn ngày, ngắt quãng với những thời kỳ dùng thuốc làm dịu: bôi 1-2 lần /ngày rồi ngừng |
Nhóm III
+ Thuốc sát khuẩn |
Flumetason và clioquinol |
Locacorten... (NR) |
Kem (15g) |
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Le Monilteur des Pharmacies số 2730, 17_5_2008